Dưới đây là tổng hợp các từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Hàn sẽ giúp các bạn có thêm kiến thức và giới thiệu về bản thân một cách cụ thể.
Dưới đây là tổng hợp các từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Hàn sẽ giúp các bạn có thêm kiến thức và giới thiệu về bản thân một cách cụ thể.
Xưng hô vợ tiếng hàn, gia đình vợ tiếng Hàn như sau:
Ngày đăng: 24/04/2024 / Ngày cập nhật: 25/06/2024 - Lượt xem: 127
Bạn còn rất lúng túng trong xưng hô mối quan hệ gia đình, cách gọi khác nhau trong việc người gọi là nam hay nữ, người lập gia đình hay chưa? Nếu không hệ thống từ vựng lại thì rất khó nhớ. Hiểu được điều đó, MayPhienDichVN đã tổng hợp cẩm nang từ vựng tiếng Hàn về gia đình có phiên âm một cách chi tiết.
Chồng trong tiếng Hàn, xưng hô trong gia đình chồng tiếng Hàn cần biết:
Tới đây, bạn đã nắm được tất cả từ vựng tiếng Hàn về các mối quan hệ trong cuộc sốngrồi đúng không nào? Hy vọng bài viết mang lại nhiều giá trị thông tin hữu ích cho bạn.
Số thứ tự có thể kết thúc bằng các chữ "a", "y", "e" tùy vào danh từ đứng trước các số thứ tự (danh từ giống cái thì tính từ kết thúc bằng chữ "a", danh từ giống đực thì tính từ kết thúc bằng chữ "y" và danh từ giống trung thì tính từ kết thúc bằng chữ "e"). Tuy vậy, để đơn giản hóa, chúng tôi sẽ chỉ bày ra các ví dụ cho các danh từ giống nam. Khi đã thạo tiếng, bạn chỉ cần đổi "y" thành "a" hoặc "e" là chuẩn.
Học tiếng Ba Lan ngày càng được nhiều người ưa chuộng và theo học. Để học tiếng Ba Lan tốt và hiệu quả nhất bạn cần nắm vững các cấu trúc ngữ pháp và từ vụng tiếng Ba Lan. Trong đó học số đếm bằng tiếng Ba Lan cũng rất quan trọng và là 1 bước đệm cho bạn trên con đường chinh phục tiếng Ba Lan...
Dưới đây là danh sách chữ số bằng tiếng Ba Lan. Bảng chữ số tiếng Ba Lan
Tương tự như tiếng Anh trong tiếng Ba Lan số 20 là dwadzieścia sẽ kết hợp với số 1 là jeden tạo thành số 21 21 – dwadzieścia jeden từ 21 tới 29 tương tự Bảng chữ số tiếng Ba Lan (2)
Bài tập cho số đếm: Ghép số theo các mẫu trên. Hãy thử viết ra nháp một vài số bất kì và tập ghép. Ghép số tương tự như các mẫu trên. Hãy thử viết ra nháp một vài số bất kì và tập ghép số đếm. Ví dụ: 1259 - tysiąc dwieście pięćdziesiąt dziewięć
Học tiếng Ba Lan thật dễ dàng đúng không nào
Số thứ tự trong tiếng Ba Lan được cho là tính từ, chỉ tính chất, hiện trạng. Ví dụ: Tôi là người tới công sở thứ nhất - đầu tiên Tôi là người đứng thứ nhất trong cuộc đua Tôi lấy hàng từ kho thứ nhất còn anh hãy lấy hàng từ kho thứ hai Bây giờ là giờ thứ 13 trong ngày (dùng số thứ tự để chỉ giờ và thời gian, chứ không dùng số đếm, tức không nói: bây giờ là "13 giờ" mà nói là "giờ thứ 13".
Học số đếm tiếng Ba Lan hiệu quả
Số thứ tự có thể kết thúc bằng các chữ "a", "y", "e" tùy vào danh từ đứng trước các số thứ tự (danh từ giống cái thì tính tự kết thúc bằng chữ "a", danh từ giống đực thì tính từ kết thúc bằng chữ "y" và danh từ giống trung thì tính từ kết thúc bằng chữ "e"). Tuy vậy, để đơn giản hóa, chúng tôi sẽ chỉ bày ra các ví dụ cho các danh từ giống nam. Khi đã thạo tiếng, bạn chỉ cần đổi "y" thành "a" hoặc "e" là chuẩn. Ví dụ: "thứ nhất" giống đực là pierwszy, giống cái là pierwsza, giống trung là pierwsze.
Học tiếng Ba Lan rất vui đúng không nào?
Đồ dùng học tập tiếng Anh là school supplies, có phiên âm chính xác /skuːl səˈplɑɪz/.
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
Dưới đây là một số từ vựng cơ bản liên quan đến chủ đề này.
Từ vựng tiếng hàn chủ đề gia đình về họ hàng bên ngoại bạn cần tìm hiểu:
Accountant /əˈkaʊntənt/: Kế toán Actor /ˈæktə/: Nam diễn viên Actress /ˈæktrəs/: Nữ diễn viên Architect /ˈɑːkɪtekt/: Kiến trúc sư Artist /ˈɑːtɪst/: Họa sĩ Assembler /əˈsemblə/: Công nhân lắp ráp Astronomer /əˈstrɒnəmə/: Nhà thiên văn học Author /ˈɔːθə/: Nhà văn
Babysitter /ˈbeɪbisɪtə/: Người giữ trẻ hộ Baker /ˈbeɪkə/: Thợ làm bánh mì Bank manager /bæŋkˌmæniʤə/: Người quản lý ngân hàng Barber /ˈbɑːbə/: Thợ hớt tóc Barmaid /ˈbɑːmeid/: Nữ nhân viên quán rượu Barman /ˈbɑːmən/: Nam nhân viên quán rượu Barrister /ˈbæristə/: Luật sư bào chữa (luật sư chuyên tranh luận trước tòa) Bartender /ˈbɑːtendə/: Người pha rượu Bricklayer /ˈbrikleiə/ : Thợ nề/ thợ hồ Builder /ˈbildə/: Thợ xây Bus driver /bʌsˈdraivə/: Tài xế xe bus Businessman /ˈbiznəsmæn/: Nam doanh nhân Business woman /ˈbiznəsˈwʊmən/: Nữ doanh nhân Butcher /ˈbʊtʃə/: Người bán thịt
Carer /ˈkeərə/: Người làm nghề chăm sóc người ốm Carpenter /ˈkɑːpintə/: Thợ mộc Cashier /kæˈʃiə/: Nhân viên thu ngân Chef /ʃef/: Đầu bếp Chemist /ˈkemist/: Nhà nghiên cứu hóa học Child day-care worker /tʃaildˈdeiˌkerˈwɜːkə/: Giáo viên nuôi dạy trẻ Civil servant /ˈsivəlˈsɜːvənt/ : Công chức nhà nước Cleaner /ˈkliːnə/: Nhân viên lau dọn Computer software engineer /kəmˈpjuːtəˈsɒftweərˌendʒiˈniə/: Kỹ sư phần mềm máy tính Construction worker /kənˈstrʌkʃənˈwɜːkə/: Công nhân xây dựng Cook /kʊk/: Đầu bếp Council worker /ˈkaʊnsəlˈwɜːkə/: Nhân viên môi trường Counsellor /ˈkaʊnsələ/: Ủy viên hội đồng Custodian /kʌˈstəʊdiən/: Người quét dọn Customer service representative /ˈkʌstəməˈsɜːvisˌrepriˈzentətiv/: Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Dancer /ˈdɑːnsə/: Diễn viên múa Data entry clerk /ˈdeitəˈentriklɑːk/: Nhân viên nhập liệu Database administrator /ˈdeitəbeisədˈministreitə/: Người quản lý cơ sở dữ liệu Decorator /ˈdekəreitə/: Người làm nghề trang trí Delivery person /diˈlivəriˈpɜːsən/: Nhân viên giao hàng Dentist /ˈdentist/: Nha sĩ Designer /diˈzainə/: Nhà thiết kế Director /diˈrektə/: Giám đốc Dockworker /ˈdɑːˌkwərkə/: Công nhân bốc xếp ở cảng Doctor /ˈdɒktə/: Bác sĩ Driving instructor /ˈdraiviŋinˈstrʌktə/: Giáo viên dạy lái xe Dustman /ˈdʌstmən/: Người thu rác
Electrician /iˌlekˈtriʃən/: Thợ điện Engineer /ˌendʒiˈniə/: Kỹ sư Estate agent /iˈsteitˈeidʒənt/: Nhân viên bất động sản
Factory worker /ˈfæktəriˈwɜːkə/: Công nhân nhà máy Farmer /ˈfɑːmə/: Nông dân Fireman /ˈfaiəmən/: Lính cứu hỏa Fisherman /ˈfiʃəmən/: Ngư dân Fishmonger /ˈfiʃmʌŋɡə/: Người bán cá Flight Attendant /flaitəˈtendənt/: Tiếp viên hàng không Flight attendant /flaitəˈtendənt/: Tiếp viên hàng không Florist /ˈflɒrist/: Người trồng hoa Food-service worker /ˈfuːdsərvəsˈwɜːkə/: Nhân viên phục vụ thức ăn Foreman /ˈfɔːmən/: Quản đốc, đốc công
Gardener /ˈɡɑːdnə/ : Người làm vườn Garment worker /ˈɡɑːməntˈwɜːkə/: Công nhân may Graphic designer /ˈɡræfikdiˈzainə/: Người thiết kế đồ họa
Hair Stylist /heəˈstailist/: Nhà tạo mẫu tóc Hairdresser /ˈheədresə/: Thợ uốn tóc Health-care aide /ˈhelθˌkereid/: Hộ lý Homemaker /ˈhomˌmekə/: Người giúp việc nhà Housekeeper /ˈhaʊsˌkiːpə/: Nhân viên dọn phòng khách sạn Housewife /ˈhaʊswaif/: Nội trợ
Insurance broker /inˈʃʊərənsˈbrəʊkə/: Nhân viên môi giới bảo hiểm
Janitor /ˈdʒænitə/: Quản gia Journalist /ˈdʒɜːnəlist/: Nhà báo Judge /dʒʌdʒ/: Thẩm phán
Landlord /ˈlændlɔːd/: Chủ nhà Lawyer /ˈlɔːjə/: Luật sư Lecturer /ˈlektʃərə/: Giảng viên đại học Librarian /laiˈbreəriən/: Thủ thư Lifeguard /ˈlaifɡɑːd/: Nhân viên cứu hộ Lorry driver /ˈlɒriˈdraivə/: Lái xe tải
Machine operator /məˈʃiːnˈɒpəreitə/: Người vận hành máy móc Maid /meid/: Người giúp việc Mail carrier /meilˈkæriə/: Nhân viên đưa thư Manager /ˈmænidʒə/: Quản lý Managing director /ˈmænidʒiŋdiˈrektə/: Giám đốc điều hành Manicurist /ˈmænikjuːrist/: Thợ làm móng tay Marketing director /ˈmɑːkitiŋdiˈrektə/: Giám đốc marketing Mechanic /miˈkænik/: Thợ máy, thợ cơ khí Medical assistant /ˈmedikələˈsistənt/: Phụ tá bác sĩ Messenger /ˈmesindʒə/: Nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm Miner /ˈmainə/: Thợ mỏ Model /ˈmɒdəl/: Người mẫu Mover /ˈmuːvə/: Nhân viên dọn nhà/ văn phòng Musician /mjuːˈziʃən/: Nhạc sĩ
Nanny /ˈnæni/: Vú em Newsreader /ˈnjuːzriːdə/: Phát thanh viên Nurse /nɜːs/: Y tá
Office worker /ˈɒfisˈwɜːkə/: Nhân viên văn phòng Optician /ɒpˈtiʃən/: Chuyên gia nhãn khoa
PA (viết tắt của personal assistant) /pɑː/: Thư ký riêng Painter /ˈpeintə/: Thợ sơn/ họa sĩ Personnel manager /ˌpɜːsəˈnelˈmænidʒə/: Giám đốc nhân sự Pharmacist /ˈfɑːməsist/: Dược sĩ Photographer /fəˈtɒɡrəfə/: Thợ chụp ảnh Physical therapist /ˈfizikəlˈθerəpist/: Nhà vật lý trị liệu Pilot /ˈpailət/: Phi công Playwright /ˈpleirait/: Nhà soạn kịch Plumber /ˈplʌmə/: Thợ sửa ống nước Police officer /pəˈliːsˈɒfisə/ (thường được gọi là policeman hoặc policewoman): Cảnh sát Politician /ˌpɒliˈtiʃən/: Chính trị gia Postal worker /ˈpəʊstəlˈwɜːkə/: Nhân viên bưu điện Postman /ˈpəʊstmən/: Người đưa thư Programmer /ˈprəʊɡræmə/: Lập trình viên máy tính Psychiatrist /siˈkaiətrist/: Nhà tâm thần học
Real estate agent /riəliˈsteitˈeidʒənt/: Nhân viên môi giới bất động sản Receptionist /riˈsepʃənist/: Nhân viên tiếp tân Receptionist /riˈsepʃənist/: Lễ tân Repairperson /riˈpeəˈpɜːsən/: Thợ sửa chữa Retired /riˈtaiəd/: Đã nghỉ hưu
Sailor /ˈseilə/: Thủy thủ Salesperson /ˈseilzpɜːsən/: Nhân viên bán hàng Sales assistant /seilzəˈsistənt/: Trợ lý bán hàng Sales rep /seilzrep/ (viết tắt của sales representative): Đại diện bán hàng Salesman /ˈseilzmən/: Nhân viên bán hàng (nam / nữ) Sanitation worker /ˌsæniˈteiʃənˈwɜːkə/: Nhân viên vệ sinh Scientist /ˈsaiəntist/: Nhà khoa học Secretary /ˈsekrətəri/: Thư ký Security guard /siˈkjʊəritiɡɑːd/: Nhân viên bảo vệ Self-employed /ˌselfimˈplɔid/: Tự làm chủ Shop assistant /ʃɒpəˈsistənt/: Nhân viên bán hàng Shopkeeper /ˈʃɒpkiːpə/: Chủ cửa hàng Singer /ˈsiŋə/: Ca sĩ Social worker /ˈsəʊʃəlˈwɜːkə/: Người làm công tác xã hội Soldier /ˈsəʊldʒə/: Quân nhân Solicitor /səˈlisitə/: Cố vấn pháp luật Stock clerk /stɒkklɑːk/: Thủ kho Store manager /stɔːˈmænidʒə/: Người quản lý cửa hàng Store owner /stɔːrˈəʊnə/: Chủ cửa hiệu Supervisor /ˈsuːpəvaizə/: Người giám sát/ giám thị Surgeon /ˈsɜːdʒən/: Bác sĩ phẫu thuật Surveyor /səˈveiə/: Kỹ sư khảo sát xây dựng
Tailor /ˈteilə/: Thợ may Taxi driver /ˈtæksiˈdraivə/: Tài xế taxi Teacher /ˈtiːtʃə/: Giáo viên Technician /tekˈniʃən/: Kỹ thuật viên Telemarketer /ˌteləˈmɑːkətə/: Nhân viên tiếp thị qua điện thoại Telephonist /tiˈlefənist/: Nhân viên trực điện thoại Temp /temp//temp/ (viết tắt của temporary worker): Nhân viên tạm thời Traffic warden /ˈtræfikˈwɔːdən/: Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe Traffic warden /ˈtræfikˈwɔːdən/: Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe Translator /trænzˈleitə/: Thông dịch viên Travel agent /ˈtrævəlˈeidʒənt/: Nhân viên du lịch
Unemployed /ˌʌnimˈplɔid/: Thất nghiệp
Veterinary doctor /ˈvetrinriˈdɒktə/: Bác sĩ thú y
Waiter /ˈweitə/: Bồi bàn nam Waitress /ˈweitris/: Bồi bàn nữ Web designer /webdiˈzainə/: Người thiết kế mạng Web developer /webdiˈveləpə/: Người phát triển ứng dụng mạng Welder /ˈweldə/: Thợ hàn Window cleaner /ˈwindəʊˈkliːnə/: Nhân viên vệ sinh cửa kính (cửa sổ) Writer /ˈraitə/: Nhà văn
Vừa rồi là một số từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp có phiên âm, hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn. Hãy thường xuyên ôn luyện từ vựng để có thể học ngôn ngữ này hiệu quả nhất. Chúc các bạn học vui vẻ.
Đồ dùng học tập bằng Tiếng Anh là một chủ đề cơ bản và gần gũi đối với các bé còn đang trong độ tuổi đến trường. Do đó, trong bài viết ngày hôm nay, ELSA Speak sẽ mang đến bạn đọc danh sách tổng hợp đầy đủ các từ vựng tiếng Anh về chủ đề này.